Đặc trưng
10.00/75-15.3 thuộc loại mặt lốp rộng và phẳng hơn, có diện tích mặt đất lớn hơn, thích hợp sử dụng trong những môi trường không dễ bị chìm như máy nhặt đá, máy thu hồi màng vụn, gầu vận chuyển ngũ cốc, máy gặt loại nhỏ và người hái.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC LỐP XE | RIM TIÊU CHUẨN | GIÁ PLY | SÂU (mm) | CHIỀU RỘNG PHẦN (mm) | ĐƯỜNG KÍNH TỔNG THỂ (mm) | TẢI (kg) | ÁP SUẤT (Kpa) |
10.0/75-15.3 | 9 giờ 00 | 14 | 9 | 264 | 740 | 1915 | 490 |
10.0/75-15.3 | 9 giờ 00 | 12 | 9 | 264 | 740 | 1720 | 430 |
10.0/75-15.3 | 9 giờ 00 | 10 | 9 | 264 | 740 | 1525 | 390 |
Thuận lợi
1. Ít tiếng ồn, rất ít tiếng ồn trong quá trình sử dụng lốp, nâng cao mức độ thoải mái.
2. Mặt lốp mềm và dẻo, giúp sử dụng linh hoạt hơn.
3. Giá tương đối rẻ và chất lượng tốt, thực sự đáng đồng tiền bát gạo.
4. Có thể vận hành ở tốc độ thấp và khả năng vận hành ở tốc độ thấp rất mạnh.
Câu hỏi thường gặp
Tôi là ai?
Công ty chúng tôi tên đầy đủ là Qingdao Wangyu Rubber Products Co., Ltd., được thành lập năm 1996 và có trụ sở tại Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, nơi tổ chức "Hội nghị thượng đỉnh hợp tác Thượng Hải" 2018 - cảng vận chuyển container lớn thứ ba của Trung Quốc.Chúng tôi có hơn 26 năm kinh nghiệm chuyên sản xuất và sản xuất lốp xe.
Lưu ý chất lượng:
Chúng tôi chỉ bán lốp mới chính hãng và không bao giờ đắp lại, lốp đã qua sử dụng hoặc bị lỗi.Nếu phát hiện đó không phải là lốp chính hãng mới, nó có thể được trả lại vô điều kiện và chúng tôi sẽ chịu phí vận chuyển khứ hồi.